lưu trữ chứng từ tiếng anh là gì
1. Chứng từ kế toán là gì? - Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. (khoản 3 Điều 3 Luật Kế toán 2015) - Nội dung chứng từ kế toán: + Tên và số hiệu của chứng
Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động giao dịch điện tử. 1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động giao dịch điện tử. 2. Bộ Bưu chính, Viễn thông chịu trách nhiệm trước Chính phủ trong việc chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan
verb. en To move selected items to another location for long term storage. Chúng ta có gì ở đây, anh bạn, toàn bộ văn thư lưu trữ. What we have here, my friend, is an entire layout of the archives. MicrosoftLanguagePortal.
Lưu trữ hồ sơ tiếng Anh gọi là recordkeeping. Ví dụ về lưu trữ hồ sơ: Resellers of goods may use this method to simplify recordkeeping. (Người bán lại hàng hóa có thể sử dụng phương pháp này để đơn giản hóa việc lưu trữ hồ sơ.) Một vài từ vựng liên quan đến lưu trữ hồ sơ:
Lưu Trữ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt 1. Store. Store là một động từ, được phát âm là /stɔːr/. Về mặt nghĩa, Store là đặt hoặc giữ một thứ gì đó vào một 2. Archive. Archive là một động từ, được phát âm theo 2 cách chính do có sự ảnh hưởng bởi 2 quốc gia nói tiếng Anh
Leute Aus Der Umgebung Kennenlernen App. Em muốn hỏi chút "sự lưu trữ, tàng trữ, bảo quản chứng từ" nói thế nào trong tiếng anh?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Không chỉ kế toán mà các chủ doanh nghiệp cũng nên nắm rõ các chứng từ kế toán tiếng anh trong thời đại hội nhập kinh tế như hiện nay Chứng từ kế toán được sử dụng xuyên suốt trong quá trình hoạt động và phát triển của mỗi tổ chức, doanh nghiệp. Đây là khái niệm không còn xa lạ với nhiều người tuy nhiên thuật ngữ tiếng anh thì không phải ai cũng biết. Cùng MIFI tìm hiểu khái niệm và một số thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến chứng từ kế toán trong bài viết sau đây. >>> Xem thêm Nhiệm vụ của kế toán trưởng trong doanh nghiệp Các nghiệp vụ kế toán căn bản mà kế toán viên cần nắm Chứng từ kế toán tiếng anh là gì? Chứng từ kế toán tiếng anh Financial paper là những giấy tờ bằng văn bản về nghiệp vụ kinh tế phát sinh của tổ chức, doanh nghiệp trong quá trình trao đổi mua bán và được chứng thực hoàn thành trên giấy tờ một cách rõ ràng, minh bạch. Thuật ngữ tiếng anh về kế toán mà bất cứ kế toán nào cũng cần nắm rõ. Một số ví dụ về chứng từ kế toán tiếng anh bao gồm Vouchers for book entry Chứng từ để ghi sổ; Tax declaration Kê khai thuế; Archival Voucher Chứng từ lưu trữ; Tax Finalization Chứng từ dùng quyết toán thuế; Stock received docket Phiếu nhập kho; Delivery slip Phiếu xuất kho… Phân loại các chứng từ kế toán phổ biến hiện nay Chứng từ kế toán được phân loại theo nội dung kinh tế phản ánh, thời gian lập chứng từ và địa điểm lập chứng từ. Phân loại các chứng từ kế toán có thể giúp kế toán, kiểm toán quản lý hồ sơ, tài liệu một cách dễ dàng hơn. Thông thường, chúng ta sẽ phân loại các chứng từ kế toán phổ biến dựa theo Nội dung kinh tế phản ánh bao gồm các chứng từ kế toán phản ánh tiền tệ phiếu thu, biên lai thu tiền…, chứng từ phản ánh hàng tồn kho phiếu nhập, xuất kho…, chứng từ tài sản cố định và các chứng từ hoạt động bán hàng. Thời gian lập chứng từ gồm có chứng từ kế toán gốc và chứng từ kế toán tổng hợp. Địa điểm lập chứng từ Chứng từ kế toán tiếng anh bên ngoài và nội bộ. Một số thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến chứng từ kế toán tiếng anh Hiện nay có nhiều thuật ngữ chuyên ngành kế toán được định nghĩa bằng tiếng anh. Làm quen với những thuật ngữ này sẽ giúp các kế toán đỡ bỡ ngỡ khi gặp phải. Thuật ngữ Balance Sheet Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là tài sản quan trọng của doanh nghiệp. Balance Sheet được hiểu là bảng cân đối kế toán, được lập tại mỗi kỳ báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Balance Sheet giúp phản ánh tình hình biến động của nguồn vốn và tài sản cho một doanh nghiệp. Nó là một trong những tài sản vô cùng quan trọng của tổ chức, doanh nghiệp. Kế cấu của một Balance Sheet thường gồm 2 cột là nguồn vốn và tài sản. Trong đó, nguồn vốn bao gồm nợ phải trả ngắn hạn; nợ phải trả dài hơn và vốn chủ sở hữu. Tài sản gồm tài sản ngắn hạn tiền, các khoản phải thu ngắn hạn, chứng khoán…. và tài sản dài hạn máy móc; các khoản phải thu dài hạn…. Nguyên tắc lập Balance Sheet là phải đảm bảo sự cân bằng giá trị giữa hai cột nguồn vốn và tài sản. Theo đó, kế toán sẽ dựa vào các dữ liệu và số liệu thu thập được từ các chứng từ kế toán để lập bảng Balance Sheet thành công. Thuật ngữ Bookkeeping sổ sách kế toán Bookkeeping là thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến chứng từ kế toán tiếng anh kế toán cần biết. Bookkeeping sổ sách kế toán là tập hợp tất cả các hạng mục tài khoản đề cập đến tài sản; vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, thu nhập, chi phí…Những mục này còn được gọi là bài đăng và đây là một phần của sổ sách kế toán hoặc sổ cái. Ngoài ra, Bookkeeping cũng bao gồm biểu đồ tài khoản bao gồm danh sách các hạng mục tài chính. Đối tượng sử dụng Bookkeeping là tổ chức, doanh nghiệp hoặc cơ quan chính phủ nhà nước… Owner’s Equity vốn chủ sở hữu Owner’s Equity là thuật ngữ liên quan đến chứng từ kế toán tiếng anh mà bạn sẽ thường gặp phải. Một trong những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến chứng từ kế toán tiếng anh là Owner’s Equity vốn chủ sở hữu. Chúng cần được ghi chép và phân tích trong bảng cân đối kế toán. Owner’s Equity được xác định bằng cách trừ các khoản nợ khỏi giá trị tài sản của doanh nghiệp. Chẳng hạn, thiết bị B của tổ chức A có giá trị là và khoản nợ khi mua thiết bị này là Lúc này, phần chênh lệch chính là vốn chủ sở hữu. Khi các khoản nợ vượt quá giá trị của tài sản gắn với nó, chênh lệch được gọi là thâm hụt và lúc này tài sản được gọi là “đảo lộn” hay “dưới nước”. Trong tài chính chính phủ, Owner’s Equity còn được gọi là “tài sản ròng” hoặc “vị trí ròng”. Trên đây là những thông tin quan trọng về các chứng từ kế toán tiếng anh cho dân kế toán. MIFI hi vọng chúng sẽ giúp ích cho bạn khi cần thiết trong quá trình hành nghề kế toán của mình. >> Thông tin hữu ích Hệ thống tài khoản theo thông tư 133 chi tiết đúng chuẩn nhất. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 mới nhất hiện nay Hướng dẫn chi tiết quy trình thủ tục quyết toán thuế doanh nghiệp
Lưu trữ hồ sơ tiếng Anh gọi là recordkeeping Ví dụ về lưu trữ hồ sơ Resellers of goods may use this method to simplify recordkeeping. Người bán lại hàng hóa có thể sử dụng phương pháp này để đơn giản hóa việc lưu trữ hồ sơ. Một vài từ vựng liên quan đến lưu trữ hồ sơ Moving house Chuyển nhà Warehouse transfer Chuyển kho xưởng Package office transfer Chuyển văn phòng trọn gói Rent a warehouse Cho thuê kho xưởng Delivery truck Xe tải chở hàng Crane for rent Cho thuê xe cẩu Disassemble the air conditioner Tháo lắp di dời máy lạnh Rent a cargo forklift Thuê xe nâng hàng hóa Cargo handling Dịch vụ bốc xếp giá rẻ Refund of office space Hoàn trả mặt bằng văn phòng Moving inn Chuyển nhà trọ Storage of goods Lưu trữ hàng hóa Định nghĩa của việc lưu trữ hồ sơ bạn nên biết Lưu trữ hồ sơ nhân viên ngoài những gì mà pháp luật yêu cầu có thể giúp bạn có thêm quyết định trong chính sách nhân sự, ví dụ tuyển dung, đào tạo, cơ hội, phát triển nhân sự, sa thải hay thăng chức. Những hồ sơ không đầy đủ có thể dẫn tới nhiều vẫn đề khi giải quyết những việc như vắng mặt, tần suất quay vòng lao động, ốm đau, đi muộn và vi phạm kỷ luật. Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Lưu trữ hồ sơ tiếng Anh là gì?. Previous post Công Việc Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì? 3 Tháng Mười Hai, 2020
lưu trữ chứng từ tiếng anh là gì