big mouth nghĩa là gì

Photo by Denis Tuksar. "Open (one's) big mouth" = Mở miệng thật to -> Nói điều bí mật ra; nói điều gì ra một cách ồn ào, thô lỗ và vô ý tứ. Ví dụ. Carly will open her big mouth and fight back while leaning on Jason (Steve Burton), as always. She wants to know what the heck is going on at Ferncliff because it Bộ phim khai thác đề tài pháp luật chính trị - một đề tài không quá mới mẻ của phim Hàn. Nam chính Park Chang Ho (do Lee Jong Suk thủ vai) là một luật sư hạng ba đầy những thiếu sót với biệt danh Big mouth vì anh chỉ giỏi ăn nói chứ khi hành động lại chẳng được tích sự gì. large mouth bass có nghĩa là. Một cô gái lấy dương vật và quả bóng trong âm đạo là một thất bại swoop. Ví dụ cô ấy nuốt tôi lên như một "bass miệng lớn" Danh từSửa đổi. mouth (số nhiều mouths) /ˈmɑʊθ/. Mồm, miệng, mõm. by mouth bằng miệng, bằng lời nói. Miệng ăn. a useless mouth một miệng ăn vô dụng. Cửa (hang, sông, lò). Sự nhăn mặt, sự nhăn nhó. to make mouths; to makem a wry mouth nhăn mặt, nhăn nhăn nhó nhó (tỏ vẻ không Leute Aus Der Umgebung Kennenlernen App. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "big mouth", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ big mouth, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ big mouth trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt 1. Serves you right, big mouth. Đáng đời nghe, miệng bự. 2. Your big mouth was a revelation. Không ngờ mồm anh to mức đấy. 3. Me and my big mouth, I guess. Em và cái loa phát thanh của em. 4. For having a big mouth is for what. Vì đã không giữ mồm giữ miệng. 5. Then I had to open my big mouth. Nhưng rồi tôi phải mở mồm ra. 6. What did you do about it, big mouth? Cậu có làm được gì không, miệng bự? 7. That partner of yours he's got a big mouth. Đó là tên cộng sự của ông... nó khá là bép xép. 8. But your old gym teacher has a big mouth. Ông thầy thể dục cũ của cậu có vẻ thích buôn dưa lê. Một người đàn ông mang những chiếc đầu polystyrene để tạo thành một phần chiếc bục được xây dựng cho lễ hội Durga Puja ở Ấn Jayanta Dey Trong tiếng Anh, một 'big head' đầu to là một người nghĩ rằng họ rất thông minh và thành công, và thường khoe khoang về thành tích của họ. Ví dụ Nigel has boasted about his new job all night – he's such a big head! I don't want to know about your perfect exam results. Don’t be such a big head. Ruth's new boyfriend is lovely – the last one was a real big head and always showing off. Xin lưu ý Nếu bạn có một 'big mouth' mồm to, có nghĩa là bạn nói quá nhiều, thường về những điều đáng lẽ nên giữ bí mật. Don't say anything to Catherine about the job cuts – she's such a big mouth, she'll tell everyone in the office. Thực tế thú vị Durga Puja là một lễ hội Hindu hàng năm ở Nam Á, trong đó hàng ngàn người dân tỏ lòng tôn kính nữ thần Hindu, thần Durga. Lễ hội được tổ chức ở nhiều bang của Ấn Độ với một kỳ nghỉ năm ngày hàng năm. Các truyền thống ở lễ hội bao gồm trưng bày các bức tượng của thần Durga, được tạo bằng các vật liệu khác nhau.

big mouth nghĩa là gì